Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng - Mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc

Nội dung chính

     

    Để giải đáp các câu hỏi của Quý khách hàng về các quy chuẩn, quy định của nhà nước về Tiêu chuẩn chiếu sáng nơi làm việc như thế nào. Ktigon Led xin giới thiệu chi tiết về “QCVN 22:2016/BYT - QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VẾ CHIẾU SÁNG - MỨC CHO PHÉP CHIẾU SÁNG NƠI LÀM VIỆC

     

    Câu hỏi: “Công ty Chúng tôi hoạt động về lĩnh vực sản xuất thì mức quy định tiêu chuẩn chiếu sáng nhà xưởng công nghiệp là như thế nào? Các lĩnh vực ngành nghề khác có yêu cầu về mức độ chiếu sáng không?”

    Trả lời:

    Theo quy định thì các khu vực làm việc, không kể ngành nghề đều phải có ánh sáng tự nhiên hay nhân tạo (bóng đèn) đạt tiêu chuẩn trong giới hạn cho phép. Tiêu chuẩn chiếu sáng nhà xưởng công nghiệp được quy định chi tiết trong Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng.

    Bộ Y Tế ban hành Thông tư 22/2016/TT-BYT về QCVN 22:2016/BYT về Chiếu sáng – Mức cho phép tại nơi làm việc.

    Tiêu chuẩn chiếu sáng nhà xưởng công nghiệp

     

    Đối tượng áp dụng tiêu chuẩn chiếu sáng

     - Cho các cơ quan quản lý nhà nước về môi trường

     - Cho các cá nhân, tổ chức thực hiện quan trắc môi trường lao động

     - Cho các cá nhân, tổ chức có sử dụng lao động mà người lao động chịu ảnh hưởng của Điều kiện chiếu sáng trong môi trường lao động.

     Độ rọi hay độ chiếu sáng (illuminance): Là độ sáng của một vật được một chùm sáng chiếu vào, đơn vị là Lux. 1 Lux là độ sáng của một vật được một nguồn sáng ở cách xa 1m có quang thông bằng 1 Lumen chiếu trên diện tích bằng 1m2.

     Độ rọi duy trì (Em) (maintained illuminance): Độ rọi trung bình trên bề mặt quy định không được nhỏ hơn giá trị này.

    Tiêu chuẩn chiếu sáng nhà xưởng công nghiệp

    Độ chiếu sáng duy trì tối thiểu với các loại hình công việc được quy định ở bảng sau:

    Bảng yêu cầu về độ sáng duy trì tối thiểu cho các phòng, khu vực làm việc

     

    <td style="wi

    <

    Loại phòng, công việc hoặc các hoạt động

    Em (Lux)

    1. Khu vực chung trong nhà

     

    Tiền sảnh

    100

    Phòng đợi

    200

    Khu vực lưu thông và hành lang

    100

    Cầu thang (máy, bộ), thang cuốn

    150

    Căng tin

    150

    Phòng nghỉ

    100

    Phòng tập thể dục

    300

    Phòng gửi đồ, phòng rửa mặt, phòng tắm, nhà vệ sinh

    200

    Phòng cho người bệnh

    500

    Phòng y tế

    500

    Phòng đặt tủ điện

    200

    Phòng thư báo, bảng điện

    500

    Nhà kho, kho lạnh

    100

    Khu vực đóng gói hàng gửi đi

    300

    Băng tải

    150

    Khu vực giá để hàng hóa

    150

    Khu vực kiểm tra

    150

    2. Hoạt động công nghiệp và thủ công

     

    2.1Công nghiệp sắt thép

     

    Máy móc sản xuất không yêu cầu thao tác bằng tay

    50

    Máy móc sản xuất đôi khi yêu cầu thao tác bằng tay

    150

    Khu vực sản xuất thường xuyên thao tác bằng tay

    200

    Kho thép

    50

    Lò luyện

    200

    Máy cán, cuộn, cắt thép

    300

    Sàn Điều khiển và bảng Điều khiển

    300

    Thử nghiệm, đo đạc và kiểm tra

    500

    Đường hầm dưới sàn, băng tải, hầm chứa

    50

    2.2Các lò đúc và xí nghiệp đúc kim loại

     

    Đường hầm dưới sàn, hầm chứa

    50

    Sàn thao tác

    100

    Chuẩn bị cát

    200

    Gọt giũa ba via

    200

    Sàn làm việc khu vực lò đúc và trạm trộn

    200

    Xưởng làm khuôn đúc

    200

    Khu vực dỡ khuôn

    200

    Đúc máy

    200

    Đổ khuôn bằng tay và đúc lõi

    300

    Đúc khuôn dập

    300

    Nhà làm mẫu

    500

    2.3. Công nghiệp cơ khí chế tạo

     

    Tháo khuôn phôi

    200

    Rèn, hàn, nguội

    300

    Gia công thô và chính xác trung bình: dung sai ≥ 0,1 mm

    300

    Gia công chính xác: dung sai<0,1mm

    500

    Vạch dấu, kiểm tra

    750

    Xưởng kéo dây, làm ống (nguội)

    300

    Gia công đĩa độ dày ≥5mm

    200

    Gia công thép tấm độ dày <5mm

    300

    Chế tạo dụng cụ, thiết bị cắt

    750

    Lắp ráp chi Tiết:

     

    – Thô

    200

    – Trung bình

    300

    – Nhỏ

    500

    – Chính xác

    750

    Mạ điện

    300

    Xử lý bề mặt và sơn

    750

    Chế tạo công cụ, khuôn mẫu, đồ gá lắp, cơ khí chính xác và siêu nhỏ

    1000

    2.4. Công nghiệp chế tạo và sửa chữa ô tô

     

    Làm thân xe và lắp ráp

    500

    Sơn, buồng phun sơn, buồng đánh bóng

    750

    Sơn: sửa, kiểm tra

    1000

    Sản xuất ghế

    1000

    Kiểm tra hoàn thiện

    1000

    Dịch vụ ô tô, sửa chữa, kiểm tra

    300

    2.5. Nhà máy điện

     

    Trạm cấp nhiên liệu

    50

    Xưởng nồi hơi

    100

    Phòng máy

    200

    Các phòng phụ trợ, phòng máy bơm, phòng ngưng tụ, bảng điện

    200

    Phòng Điều khiển

    500

    2.6. Công nghiệp điện

     

    Sản xuất cáp và dây điện

    300

    Quấn dây:

     

    – Cuộn dây lớn

    300

    – Cuộn dây trung bình

    500

    – Cuộn dây nhỏ

    750

    Nhúng cách điện

    300

    Mạ điện

    300

    Công việc lắp ráp:

     

    – Chi Tiết thô; ví dụ: biến thế lớn

    300

    – Chi Tiết trung bình; ví dụ: bảng điện

    500

    Chi Tiết nhỏ; ví dụ: điện thoại, đài radio, sản phẩm kỹ thuật thông tin (máy vi tính)

    750

    – Chính xác; ví dụ: thiết bị đo lường, bảng mạch in

    1000

    Xưởng điện tử, thử nghiệm, hiệu chỉnh

    1500

    2.7. Công nghiệp xi măng, bê tông, gạch

     

    Phơi sấy vật liệu

    50

    Chuẩn bị vật liệu, làm việc ở máy trộn, lò nung

    200

    Vận hành máy móc

    300

    Làm khuôn thô

    300

    2.8. Công nghiệp gốm, thủy tinh, tấm lợp

     

    Phơi sấy vật liệu

    50

    Chuẩn bị, vận hành máy móc

    300

    Tráng men, lăn, ép, tạo hình các chi Tiết đơn giản, lắp kính, thổi thủy tinh

    300

    Mài, khắc, đánh bóng thủy tinh, tạo hình các chi Tiết chính xác, chế tạo các dụng cụ thủy tinh

    750

    Mài kính quang học, mài và khắc pha lê bằng tay

    750

    Công việc chính xác; ví dụ: mài, vẽ, trang trí…

    1000

    Chế tác đá quý nhân tạo

    1500

    2.9. Công nghiệp hóa chất, chất dẻo và cao su

     

    Lắp đặt quy trình sản xuất Điều khiển từ xa

    50

    Lắp đặt quy trình sản xuất với thao tác bằng tay

    150

    Công việc ổn định trong quy trình sản xuất

    300

    Phòng đo chính xác, phòng thí nghiệm

    500

    Sản xuất dược phẩm

    500

    Sản xuất lốp xe

    500

    Kiểm tra màu

    1000

    Cắt, sửa, kiểm tra

    750

    2.10. Công nghiệp giấy

     

    Bóc gỗ, máy nghiền bột giấy

    200

    Sản xuất giấy, máy gấp giấy, sản xuất bìa các tông

    300

    Công việc đóng sách; ví dụ: gấp giấy, sắp xếp, dán keo, xén, đóng bìa, khâu sách

    500

    2.11. Công nghiệp in

     

    Xén giấy, mạ vàng, chạm nổi, chế bản khắc chữ, làm trên đá và tấm ấn giấy, máy in, làm ma trận (matrix)

    500

    Phân loại giấy và in bằng tay

    500

    Sắp chữ, sửa bản bông, in li tô

    1000

    Kiểm tra màu trong in nhiều màu

    1500

    Khắc bản thép và đồng

    2000

    2.12. Công nghiệp da

     

    Bể, thùng ngâm, hầm chứa da

    200

    Lọc, bào, chà, xát, giũ da

    300

    Làm yên ngựa, đóng giày, khâu, may, đánh bóng, tạo phom, cắt, dập

    500

    Phân loại

    500

    Nhuộm da (máy nhuộm)

    500

    Kiểm tra chất lượng

    1000

    Kiểm tra màu

    1000

    Làm giày

    500

    Làm găng tay

    500

    2.13. Công nghiệp dệt

     

    Vị trí làm việc và vùng tháo dỡ kiện bông

    200

    Chải, giặt, là, máy xé bông, kéo sợi, ghép sợi thô, hồ sợi, cắt, xe sợi thô, xe sợi đay và sợi gai

    300

    Xe sợi con, đánh ống, mắc khung cửi, dệt, tết sợi, đan len

    500

    May, đan sợi nhỏ, thêu móc

    750

    Thiết kế bằng tay, vẽ mẫu

    750

    Hoàn thiện, nhuộm

    500

    Phòng phơi sấy

    100

    In vải tự động

    500

    Gỡ nút sợi, chỉnh sửa

    1000

    Kiểm tra màu, kiểm tra vải

    1000

    Sửa lỗi

    1500

    May mũ

    500

    2.14. Công nghiệp sản xuất đồ gỗ

     

    Quy trình tự động; ví dụ: sấy khô, sản xuất gỗ dán

    50

    Hầm xông hơi

    150

    Xưởng cưa

    300

    Làm trên bàn mộc, gắn keo, lắp ghép

    300

    Đánh bóng, sơn, làm đồ mộc tinh xảo

    750

    Làm việc trên các máy gia công gỗ; ví dụ: bào, soi, gọt đẽo, làm rãnh ghép ván, cắt, cưa, đục, khoan

    500

    Chọn gỗ bọc, dát gỗ, chạm, khảm

    750

    Kiểm tra chất lượng

    1000

    2.15. Công nghiệp thực phẩm

     

    Vị trí làm việc và vùng làm việc trong:

     

    – Nhà máy bia, xưởng mạch nha

    200

    – Rửa, đóng thùng, làm sạch, sàng lọc, bóc vỏ

    200

    – Nơi nấu trong nhà máy làm mứt và sôcôla

    200

    – Vùng làm việc và nơi làm việc trong nhà máy đường

    200

    – Sấy khô, ủ men thuốc lá thô, lên men

    200

    Phân loại và rửa sản phẩm, nghiền, trộn, đóng gói

    300

    Nơi làm việc và vùng giới hạn trong nhà giết mổ, cửa hàng thịt, nhà máy sản xuất bơ sữa, trên sàn lọc, ở nơi tinh chế đường

    500

    Cắt và phân loại rau quả

    300

    Chế biến thức ăn sẵn, công việc nhà bếp

    500

    Sản xuất xì gà và thuốc lá

    500

    Kiểm tra thủy tinh và chai lọ, kiểm tra sản phẩm, chỉnh sửa, trang trí

    500

    Phòng thí nghiệm

    500

    Kiểm tra màu

    1000

    2.16. Làm bánh

     

    Chuẩn bị và nướng bánh

    300

    Sửa sang, đóng hộp, trang trí

    500

    2.17. Nông nghiệp

     

    Bốc xếp hàng hóa, sử dụng thiết bị và máy móc

    200

    Nhà chăn nuôi súc vật

    50

    Nơi nhốt súc vật ốm, chuồng cho súc vật đẻ

    200

    Chuẩn bị thức ăn, nơi trữ và sản xuất bơ sữa, rửa dụng cụ

    200

    2.18. Chế tác đồ trang sức

     

    Chế tác đá quý

    1500

    Chế tác đồ trang sức

    1000

    Làm đồng hồ (bằng tay)

    1500

    Làm đồng hồ (tự động)

    500

    2.19. Hiệu làm đầu

     

    Làm tóc

    500

    2.20. Xưởng giặt là và giặt khô

     

    Nhận hàng hóa, đánh dấu và phân loại

    300

    Giặt và giặt khô

    300

    Là, ép

    300

    Kiểm tra và chỉnh sửa

    750

    2.21. Cửa hàng bán lẻ

     

    Khu vực bán hàng

    300

    Khu thu ngân

    500

    Bàn đóng gói hàng

    500

    2.22. Văn phòng, công sở

     

    Các phòng làm việc chung, phòng hồ sơ, photocopy

    300

    Phòng đánh máy, xử lý dữ liệu

    500

    Phòng vẽ kỹ thuật

    750

    Thiết kế vi tính

    500

    Phòng họp, hội nghị

    300

    Bàn tiếp dân

    300<


    Tags:

    Bài viết liên quan

    © 2022 KTIGON | Web Design www.cmBliss.com